"Cận Thị" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Admin
Website học Tiếng Anh online trực tuyến số 1 tại Việt Nam. Hơn 14000+ câu hỏi, 500+ bộ đề luyện thi Tiếng Anh có đáp án.Truy cập ngay chỉ với 99k/ 1 năm, Học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Cận Thị trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ  Cận Thị là gì? Định nghĩa của cụm từ Cận Thị trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Cận Thị là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Cận Thị trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Cận Thị trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Cận Thị này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Cận Thị để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ Cận Thị trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé.

cận thị tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Cận Thị trong tiếng anh là gì

Chúng mình đã chia bài viết về từ Cận Thị trong tiếng anh thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Cận Thị trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Cận Thị  trong Tiếng Anh. Phần 2:Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của  từ Cận Thị trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Cận Thị trong từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Cận Thị có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé

1.Cận Thị  trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Cận thị có thể hiểu là một tật khúc xạ ở mắt. Khi bạn đọc sách quá gần, xem điện thoại gần sát mắt thì có thể dẫn đến bị cận thị và người bị cận thị sẽ gặp khó khăn trong việc nhìn và ghi nhận các chi tiết hình ảnh ở xa, phải cố gắng điều tiết để thấy rõ (bộc lộ qua động tác nheo mắt).

Trong tiếng anh, Cận Thị được viết là:

myopic (adj)

Cách phát âm:   UK  /maɪˈɒp.ɪk/ 

                              US  /maɪˈɑː.pɪk/

Nghĩa tiếng việt: cận thị, tật cận thị

Loại từ: Tính từ

cận thị tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Cận Thị trong tiếng anh là gì

Để hiểu hơn về ý nghĩa của Cận Thị tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • Now, you can see the whole country is run by a myopic bourgeoisie with a mentality that does not care for the people.
  • Dịch nghĩa: Bây giờ, bạn có thể thấy toàn bộ đất nước được điều hành bởi một giai cấp tiểu tư sản với tâm lý không quan tâm đến nhân dân.
  •  
  •  Her mean the man woke from a myopic, car-phone-induced haze. 
  • Dịch nghĩa:  Ý của cô ấy là người đàn ông tỉnh dậy sau một màn khói mù mờ ảo do điện thoại gây ra.
  •  
  • You can see that Most myopic children can be fitted with glasses with concave lenses which will bring their vision to normal.
  • Dịch nghĩa: Bạn có thể thấy rằng Hầu hết trẻ em bị cận thị có thể được đeo kính có thấu kính lõm để giúp thị lực của chúng trở lại bình thường.
  •  
  • These Employees have suffered for management's myopic concentration on short-term goals.
  • Dịch nghĩa: Những Nhân viên này đã phải chịu đựng sự tập trung của ban lãnh đạo vào các mục tiêu ngắn hạn.
  •  
  •  She is not here, She said, limiting her involvement in the world to the range of her myopic eyes.
  • Dịch nghĩa: Cô ấy không ở đây, cô ấy nói, hạn chế sự tham gia của cô ấy vào thế giới trong phạm vi mắt cận thị của cô ấy.
  •  
  • As you see, Thick lenses restrict a myopic patient's field of view.  
  • Dịch nghĩa: Như bạn thấy, thấu kính dày hạn chế trường nhìn của bệnh nhân cận thị.
  •  
  • Lisa says that the average payment following the optimal strategy is around three times greater than the average payment following the myopic strategy.
  • Dịch nghĩa: Lisa nói rằng khoản thanh toán trung bình theo chiến lược tối ưu lớn hơn khoảng ba lần so với khoản thanh toán trung bình theo chiến lược cận thị.
  •  
  • However, as we know from extensive research, experience can saddle individuals with a myopic view of their current circumstances.
  • Dịch nghĩa: Tuy nhiên, như chúng ta biết từ những nghiên cứu sâu rộng, kinh nghiệm có thể giúp những người có cái nhìn xa lạ về hoàn cảnh hiện tại của họ.

2. Một số từ liên quan đến Cận Thị trong tiếng anh mà bạn nên biết

cận thị tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Cận Thị trong tiếng anh là gì

Từ "myopic" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 
 

Từ

Nghĩa của từ

nearsighted

tật cận thị

short sighted

nhìn xa không thấy rõ/ cận thị

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng cụm từ Cận Thị trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Cận Thị trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!